Thực đơn
Danh_sách_các_ca_khúc_đứng_đầu_bảng_xếp_hạng_năm_2014_(Hàn_Quốc) Bảng xếp hạng tuầnCuối tuần | Ca khúc | Nghệ sĩ | Bán ra |
---|---|---|---|
4 tháng 1[3] | "We Back Then" (tiếng Triều Tiên: 그대가 분다) | MC the Max | 251.089[4] |
11 tháng 1[5] | "Singing Got Better" | Ailee | 259.226[6] |
18 tháng 1[7] | "Shower Later" (tiếng Triều Tiên: 조금 이따 샤워해) | Gary | 310.405[8] |
25 tháng 1[9] | "Hello" (tiếng Triều Tiên: 안녕) | Hyolyn | 295.690[10] |
1 tháng 2[11] | "Let It Go" | Idina Menzel | 201.429[12] |
7 tháng 2 | 138,969 | ||
15 tháng 2 | "Some" (Korean: 썸) | Soyou & Jung Gi Go | 333,575 |
22 tháng 2 | 182,729 | ||
1 tháng 3 | "Mr.Mr." | Girls' Generation | 309,297 |
8 tháng 3 | "Come Back Home" | 2NE1 | 193,909 |
15 tháng 3 | 120,481 | ||
March 22 | "Whatcha Doin' Today?" | 4Minute | 184,353 |
Thực đơn
Danh_sách_các_ca_khúc_đứng_đầu_bảng_xếp_hạng_năm_2014_(Hàn_Quốc) Bảng xếp hạng tuầnLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_các_ca_khúc_đứng_đầu_bảng_xếp_hạng_năm_2014_(Hàn_Quốc)